🔍
Search:
MỘT SỐ
🌟
MỘT SỐ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
한둘보다 많고 열보다 적은 얼마만큼의.
1
VÀI, MỘT SỐ:
Khoảng bao nhiêu đó, nhiều hơn một hai và ít hơn mười.
-
☆☆
Số từ
-
1
(강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수.
1
MỘT VÀI, MỘT SỐ, DĂM BA:
(cách nói nhấn mạnh) Số bất định không nhiều.
-
☆
Danh từ
-
1
많은 분량.
1
MỘT SỐ LƯỢNG LỚN, MỘT LƯỢNG LỚN:
Lượng nhiều.
-
Định từ
-
1
보통과 다른 여러 가지의.
1
MỘT SỐ ~ ĐẶC BIỆT, MỘT SỐ ~ KHÁC NHAU:
Thuộc nhiều cái khác với thông thường.
-
Danh từ
-
1
여러 중요한 곳들.
1
MỘT SỐ NƠI QUAN TRỌNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ QUAN TRỌNG:
Những nơi trọng yếu.
-
☆☆
Định từ
-
1
(강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수의.
1
MANG TÍNH MỘT VÀI, MANG TÍNH MỘT SỐ, MANG TÍNH DĂM BA:
(cách nói nhấn mạnh) Thuộc về số chung chung và không nhiều.
🌟
MỘT SỐ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여럿이 모여 의논한 내용, 진행 과정, 결과 등을 적은 기록.
1.
BIÊN BẢN HỌP:
Ghi chép ghi lại những điều như kết quả, quá trình tiến hành, nội dung mà một số người đã tụ họp và bàn luận.
-
Danh từ
-
1.
실을 코바늘로 떠서 여러 가지 무늬를 만드는 서양식 뜨개질. 또는 그렇게 만든 물건.
1.
(SỰ) VIỀN REN, VIỀN ĐĂNG TEN, REN, ĐĂNG TEN:
Việc đan kiểu phương Tây, dùng que đan đan sợi, tạo nên một số hoa văn. Hoặc đồ vật được làm như thế.
-
None
-
1.
한 곡의 노래를 일정한 시간의 차이를 두고 여러 팀이 순서대로 따라 부르는 것을 되풀이하는 노래 방법.
1.
KIỂU HÁT ĐUỔI, CÁCH HÁT CA-NÔNG:
Cách hát một bài hát cách một khoảng thời gian nhất định, một số nhóm tuần tự hát lặp lại lời hát theo.
-
Danh từ
-
1.
호주 및 그 주변의 여러 섬에서 살며, 암컷은 새끼를 낳아 배에 달린 주머니에 넣어서 기르는 동물.
1.
CON CĂNGGURU, CHUỘT TÚI:
Động vật sống ở châu Úc và một số đảo xung quanh, con cái đẻ con và cho vào túi đeo ở bụng để nuôi.
-
Động từ
-
3.
배나 비행기가 여러 곳을 들르면서 운항하다.
3.
ĐI VÒNG:
Tàu, thuyền hay máy bay vận hành và ghé vào một số nơi.
-
1.
배나 비행기가 여러 곳을 돌아다니다가 처음 출발했던 곳으로 돌아가기 위해 운항하다.
1.
CẬP CẢNG (BẾN KHỞI HÀNH), TRỞ VỀ SÂN BAY ( XUẤT PHÁT):
Tàu thuyền hoặc máy bay vận hành để trở vể nơi đã xuất phát ban đầu sau khi đã đi quanh một số nơi.
-
2.
배나 비행기를 정해진 곳으로 운항하다.
2.
CHẠY (BAY):
Tàu thuyền hay máy bay vận hành về nơi đã định.
-
Danh từ
-
1.
여러 요소들이 있으면서도 전체가 마치 하나와 같은 느낌.
1.
CẢM GIÁC THỐNG NHẤT:
Cảm giác tuy có một số yếu tố nhưng tổng thể như là một.
-
Danh từ
-
1.
전체 임금 중에서 여러 가지 수당을 제외한 일정한 기본 봉급.
1.
LƯƠNG CƠ BẢN:
Số tiền lương nhất định, trừ một số khoản phụ cấp trong tổng số lương.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1.
DÂY XÍCH:
Dây làm bằng sắt, nối một số vòng với nhau tạo thành.
-
2.
눈길에서 자동차가 미끄러지지 않기 위하여 타이어에 감는 쇠사슬.
2.
DÂY XÍCH SẮT:
Dây sắt quấn quanh lốp xe để ô tô không bị trơn trượt trên đường tuyết.
-
3.
자전거나 오토바이 등에서 동력을 바퀴에 전달하기 위하여 기어를 연결하는 쇠사슬.
3.
XÍCH (XE MÁY, XE ĐẠP):
Dây xích sắt nối hộp số để truyền động lực đến bánh xe ở xe máy hay xe đạp.
-
4.
하나의 통일된 경영 방침으로 조직되고 운영되며 동일한 상품을 취급하는 여러 곳의 호텔, 영화관, 상점 등의 계열 조직.
4.
CHUỖI (CỬA HÀNG, RẠP CHIẾU PHIM ...):
Tổ chức hệ thống một số cái như cửa hàng, rạp phim, khách sạn ở một số nơi, được tổ chức và vận hành với cùng một phương thức kinh doanh thống nhất, kinh doanh một mặt hàng thống nhất.
-
Tính từ
-
1.
입이나 구멍 등이 여럿이 다 또는 자꾸 속이 들여다보일 정도로 넓게 벌어진 상태이다.
1.
TOÁC, NGOÁC, HOÁC:
Trạng thái miệng hoặc lỗ mở rộng đến mức cứ nhìn thấy một số cái hoặc thấy cả bên trong.
-
Danh từ
-
1.
정해진 가격에서 얼마를 빼는 비율.
1.
TỶ LỆ GIẢM GIÁ:
Tỉ lệ trừ đi một số tiền nào đó trong giá cả đã định.
-
Danh từ
-
1.
수나 양, 정도의 중간값을 갖는 수.
1.
GIÁ TRỊ BÌNH QUÂN:
Số có giá trị giữa của một lượng hay một số.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 사람이 서로 다른 주장을 하며 다툼.
1.
SỰ TRANH LUẬN CÃI CỌ, SỰ BÀN CÃI:
Việc một số người tranh cãi nhau về các ý kiến khác nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
Danh từ
-
1.
땅을 갖지 못한 농민이 일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 일.
1.
VIỆC CANH TÁC THUÊ:
Việc nông dân không có đất nên phải trả một số tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아함.
1.
SỰ ƯA THÍCH HƠN, SỰ SÍNH:
Sự đặc biệt thích thú cái nào đó hơn trong một số cái.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아하는 정도.
1.
ĐỘ ƯA THÍCH, MỨC ĐỘ YÊU THÍCH, MỨC ĐỘ THÍCH SỬ DỤNG:
Mức độ đặc biệt thích cái gì đó hơn trong một số cái.
-
Động từ
-
1.
여러 물줄기를 하나로 모여 흐르게 하다.
1.
ĐIỀU CHỈNH DÒNG CHẢY CHO HỢP LẠI LÀM MỘT, KHIẾN CHO CÁC DÒNG CHẢY HỢP LƯU LẠI:
Làm cho một số dòng chảy tụ lại chảy vào làm một.
-
2.
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단을 한데 모이게 하다.
2.
TỤ HỢP, TẬP HỢP, QUY TỤ:
Khiến cho một số người hay tập thể tụ lại một chỗ để thực hiện cùng một mục đích.
-
Định từ
-
1.
여러 개의 기구나 조직 등을 하나로 합치는.
1.
MANG TÍNH TỔNG HỢP, MANG TÍNH TỔNG THỂ:
Hợp nhất một số cơ quan hay tổ chức thành một.
-
Danh từ
-
1.
건물 벽면 바깥으로 난간이나 낮은 벽으로 둘러싸이게 지은 작은 공간.
1.
BAN CÔNG:
Không gian nhỏ được bao bọc bởi lan can hay tường thấp về phía ngoài của mặt tường tòa nhà.
-
2.
극장에서, 이 층 이상에 몇 사람만 같이 앉을 수 있도록 만든 특별한 자리.
2.
BAN CÔNG (TRONG NHÀ HÁT):
Chỗ đặc biệt được làm ở tầng hai trở lên trong nhà hát để một số người có thể ngồi cùng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
벌어진 사이에 무엇을 넣고 죄어서 빠지지 않게 하다.
1.
CÀI, GÀI, NÚT:
Cho cái gì đó vào khe hở, làm cho nó nhỏ lại để không bị rơi ra.
-
2.
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰거나 꽂다.
2.
ĐEO:
Treo vào cái gì đó rồi xỏ hay cắm vào để không rơi ra.
-
3.
손가락이나 팔을 서로 걸다.
3.
KHOÁC TAY, KHOÁC VAI:
Cài ngón tay hay cánh tay vào nhau.
-
5.
곁에 두거나 가까이 하다.
5.
ĐỂ KÈ KÈ BÊN CẠNH:
Đặt cạnh hay làm cho gần.
-
4.
어떤 장소를 옆에 두다.
4.
CHEN GIỮA, NẮM SÁT BÊN, NẰM KẾ BÊN:
Đặt ở bên cạnh địa điểm nào đó.
-
6.
어떤 기간이 특정 시기나 날을 포함하다.
6.
XEN LẪN, GIỮA:
Thời gian nào đó bao gồm thời kỳ hay ngày đặc biệt.
-
8.
여러 개를 덧붙이거나 겹치다.
8.
(MẶC, ĐI, ĐỘI ...) ĐÚP:
Kèm thêm hoặc trùng lặp một số cái.
-
7.
남의 힘을 빌리거나 이용하다.
7.
Ỷ THẾ, NHỜ CẬY:
Mượn hoặc sử dụng sức mạnh của người khác.